LƯỢT XEM: 971
Hướng dẫn đệm hát bài Là Anh (是你) :
Capo 2
Hợp âm trong bài
Chế độ luyện tập
— Lời việt —
[D]Cùng bên nhau mai sau là điều ước muốn lớn nhất
[A]Bàn tay anh đưa ra tựa là nắng ấm lấp lánh
[Bm]Này không gian bao la thuộc về cho riêng hai ta
[G]Cho tình yêu trăm năm nở hoa biết bao giấc mơ ngọt ngào
[D]Đã từng khóc xuyên qua đêm tỉnh mộng gối đã ướt đẫm
[A]Chợt anh như hè qua ngập tràn ấm áp nắng sớm
[Bm]Dù hai ta già đi và dù hai ta già đi
[G]vẫn còn đây bóng dáng ngày ấy
một điều xa xưa ta thề nguyện qua rồi
[D]Cùng đi cùng đi ngàn năm về sau mình vẫn có [A]nhau
Tô màu lên trải hoa tình yêu chúng [Bm]mình
Đập tan Màn sương mù kia còn vương [G]vấn không buông bàn tay đắm đuối đắm đuối mê say
[D]Là anh là anh cùng em vượt qua màn đêm tối [A]kia
Kiên cường khi đạp qua từng con sóng [Bm]xô
Ngoài khơi biển xanh trời cao này rộng lớn [G]phiêu du cùng nhau bỏ lại đau đớn phía [D]sau
—
[C]Wǒmen yītóng zhuīzhe [C]xīnzhōng de mèngxiǎng
[G]Wǒmen shìzhe bǎ tàiyáng [G]fàng zài shǒuzhǎng
[Am]Wǒmen bǐcǐ xìaozhe [Am]sùiyuè de wúcháng
[F]Yě jiāndìng de zuòzhe bǐcǐ [F]dì nà shù guāng
[C]Jì bùdé céng kùayuèguò [C]duōshǎo fēng hé làng
[G]Zuò nǐ de chúan jiǎng nǐ [G]shì wǒ de chìbǎng
[Am]Wǒmen jìdé dùifāng [Am]qīng sè de múyàng
Mǎn [F] shì jiāo’ào de liǎnpáng
Shì guāng [F] róng bù dìao de bīnghuā chuāng
[C]Shì nǐ shì nǐ
Shēn[C]hòu de qīngchūn dōu shì nǐ[G]
Hùi [G] chéngle wǒ de shānchuān líu [Am] xī
Wèi [Am]wǒ xìa yī chǎng qīngpén dà[F]yǔ
Lín dìao ní[F]nìng bǎ zhēn de zìjǐ jìao xǐng
[C]Shì nǐ shì nǐ
Zhǒng [C]xìa mǎn shì yǒngqì sēn[G]lín
Bǎ[G]pīfēng shàng de huāngjì mǒ [Am] qù
Ràng [Am] wǒ bìan chéng hùi fēixíng de [F] yú tìao chū hǎi[F]yù
Qù chùmō qí[C]jī
[C]Wǒmen yītóng zhuīzhe [C] xīnzhōng de mèngxiǎng
[G]Wǒmen shìzhe bǎ tài[G]yáng fàng zài shǒuzhǎng
[Am]Wǒmen bǐcǐ xìaozhe [Am] sùiyuè de wúcháng
[F]Yě jiāndìng de zuòzhe bǐcǐ [F] dì nà shù guāng
[C]Jì bùdé céng kùayuèguò [C] duōshǎo fēng hé làng
[G]Zuò nǐ de chúan jiǎng nǐ [G] shì wǒ de chìbǎng
[Am]Wǒmen jìdé dùifāng [F] qīng sè de múyàng
Mǎn [F] shì jiāo’ào de liǎnpáng
Shì guāng [F] róng bù dìao de bīnghuā chuāng
[C]Shì nǐ shì nǐ
Shēn[C]hòu de qīngchūn dōu shì [G] nǐ
Hùi [G]chéngle wǒ de shānchuān líu [Am] xī
Wèi [Am] wǒ xìa yī chǎng qīngpén dà[F]yǔ
Lín dìao nínìng [F] bǎ zhēn de zìjǐ jìao xǐng
[C]Shì nǐ shì nǐ
Zhǒng [C]xìa mǎn shì yǒngqì sēn[G]lín
Bǎ [G]pīfēng shàng de huāngjì mǒ [Am] qù
Ràng [Am] wǒ bìan chéng hùi fēixíng de [F] yú tìaochū hǎi[F]yù
Qù chùmō qí[C]jī
[C]Shì nǐ shì nǐ
Shēn[C]hòu de qīngchūn dōu shì [G]nǐ
Hùi [G]chéngle wǒ de shānchuān líu[Am] xī
Wèi [Am]wǒ xìa yī chǎng qīngpén dà[F]yǔ
Lín dìao nínìng [F] bǎ zhēn de zìjǐ jìao xǐng
[C]Shì nǐ shì nǐ
Zhǒng [C]xìa mǎn shì yǒngqì sēn[G]lín
Bǎ [G]pīfēng shàng de huāngjì mǒ [Am]qù
Ràng [Am]wǒ bìan chéng hùi fēixíng de [F] yú tìaochū hǎi[F] yù
Qù chùmō qí[C]jī