LƯỢT XEM: 1135

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars x 0 (chưa có bình chọn)
Loading...

PRINT

Hợp âm trong bài
Chế độ luyện tập

  • Ẩn hợp âm
  • Ẩn lời

==

1. Ngày bên [G] em anh đã nói chỉ yêu [Em] mình em
Và em [G] luôn là người xinh xắn nhất trên [Bm] trần gian
Vì yêu [C] anh em đã quên đi [Em] biết bao hờn ghen
[Am] Mong anh một ngày sẽ đổi [D7] thay
2. Nào ngờ [G] đâu anh đây vẫn thế vẫn không [Em] đổi thay
Thật vô [G] tâm nhiều lần gian dối để [Em] em lặng câm
Lời anh [C] nói đã khiến cho [Em] em khoá chặt lòng em
[Am] Không yêu không [D7] hờn dù rất [G] đau
Bridge: Ngày xưa [Em] em hay thầm ước [G] ao
Ước mong [Am] sao ta được luôn có [G] nhau
Ước mơ [Em] mong manh kia bây giờ là [Bm] ước muốn của anh
[C] anh đã mãi mãi mất [D7] em!
ĐK: Mùi hương [G] nữ vương trên vai anh chiều [D7] nay
[Bm] Đã mang em đi xa đời [Em] anh
[C] Mùi hương kia là [Em] thoáng mơ hồ
[Am] Cho anh say anh mê một phút [D7] giây
Mùi hương [G] đó vẫn trên vai anh chiều [D7] nay
[Bm] Đã mang em đi xa đời [Em] anh
[C] Vì sao anh lại [Em] quá dại khờ
[Am] Để hôm nay [D7] ta phải đành mất [G] nhau
——————–
1. 我曾经爱过这样一个男人
Wǒ céng [G] jīng ài guò zhè yàng yī gè [Em] nán rén
他说我是世上最美的女人
Tā shuō [G] wǒ shì shì shàng zuì měi [Bm] de nǚ rén
我为他保留着那一份天真
Wǒ wéi [C] tā bǎo liú zhe [Em] nà yī fèn tiān zhēn
关上爱别人的门
[Am] Guān shàng ài bié rén de [D7] mén
2. 也是这个给我深爱的男人
Yě shì [G] zhè gè gěi wǒ shēn ài de [Em] nán rén
把我变成世上最笨的女人
Bǎ wǒ [G] biàn chéng shì shàng zuì bèn [Em] de nǚ rén
他说的每句话我都会当真
Tā shuō [C] de měi jù huà [Em] wǒ dōu huì dāng zhēn
他说最爱我的唇
[Am] Tā shuō zuì [D7] ài wǒ de [G] chún
Bridge: 我的要求并不高
Wǒ de [Em] yào qiú bìng bú [G] gāo
待我像从前一样好
Dài wǒ [Am] xiàng cóng qián yī yàng [G] hǎo
可是有一天你说了同样的话
Kě shì [Em] yǒu yī tiān nǐ shuō le [Bm] tóng yàng de huà
把别人拥入怀抱
[C] bié rén yōng rù huái [D7] bào
Chorus: 你身上有她的香水味
Nǐ shēn [G] shàng yǒu tā de xiāng shuǐ [D7] wèi
是我鼻子犯的罪
[Bm] Shì wǒ bí zǐ fàn de [Em] zuì
不该嗅到她的美
[C] Bú gāi xiù dào [Em] tā de měi
擦掉一切陪你睡
[Am] Cā diào yī qiē péi nǐ [D7] shuì
你身上有她的香水味
Nǐ shēn [G] shàng yǒu tā de xiāng shuǐ [D7] wèi
是你赐给的自卑
[Bm] Shì nǐ cì gěi de zì [Em] bēi
你要的爱太完美
[C] Nǐ yào de ài [Em] tài wán měi
我永远都学不会
[Am] Wǒ yǒng yuǎn [D7] dōu xué bú [G] huì
——————
Lời dịch:
1. Em đã từng yêu một người con trai như thế
Anh ấy nói em là cô gái đẹp nhất thế gian
Vì anh ấy em lưu giữ những ngây thơ ngày đó
Khép cánh cửa tình yêu với những người khác
2. Cũng là người con trai này đã cho em tình yêu sâu nặng đến thế
Khiến em biến thành cô gái ngốc nghéch nhất thế gian
Những lời anh ấy nói em đều cho là sự thật
Anh ấy nói yêu nhất là làn môi em
Bridge: Mong ước của em không quá cao
Chỉ cần chờ đợi em như ngày xưa đó
Nhưng rồi một ngày kia anh nói câu tương tự như thế
Rồi ôm người khác ấy vào lòng
ĐK: Trên người anh có vị nước hoa của cô ta
Là mũi của em mang lầm tưởng
Lẽ nào em lại không ngửi được vẻ đẹp của cô ta
Mất hết tất cả theo giấc ngủ của anh rồi
Trên người anh có vị nươc hoa của cô ta
Là sự tự ti mà anh ban cho
Tình yêu anh mong mỏi quá hoàn mỹ
Em mãi sẽ chẳng học kịp được đâu

.


Added by

admin

SHARE

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x