ÁO TRẮNG NGÀY KHAI TRƯỜNG

1. Chiếc [C] trống ngủ [G7] quên cả mùa [C] hè.

Hàng [C] cây im vắng lặng tiếng [Dm] ve.

Ghế [Dm] đá cô đơn ngoài sân [G7] trường.

Lớp [G7] học buồn mong áo trắng [C] về [C7].

 

2. Bỗng [F] nắng ngời lên ngày tháng [F] chin.

Cổng [F] trường mở rộng đón Thu [C] sang.

Chiếc [Dm] trống già nua bừng tỉnh [Am] giấc.

Áo [G7] trắng đây rồi, áo trắng [C] ngoan.

 

Những [Cm] đôi mắt biếc ngời hạnh [Cm] phúc.

Náo nức bàn [G7] chân buổi khai [G7] trường.

Ghế [Fm] đá cựa [Bb] mình nghe chuyện [G] kể.

Áo [G7] trắng đây rồi, vẫn dễ [Cm] thương.

 

3. Năm [C] học bắt đầu, vang tiếng [C] trống.

Áo [Dm] trắng nghe không náo nức [G7] lòng.

Chúc [G] cho áo trắng thêm tuổi [G7] mới.

Gắng [G7] sức luyện rèn thỏa ước [C] mong.