Bên dòng nước (Phía bên kia sông – Zài shuǐ yī fāng – 在水一方)

Intro: [F][Em]-[Dm][Bb][G]

 

1. Miền [C] xanh xanh [Am] mướt lầu

Ngọn [Dm] gió đông [D7] thổi ngóng [G] trông

Tìm [F] anh mỏi [Em] mòn dòng [Dm] ngược giông [G7] ngợp [C] lòng

 

2. Biển [C] xanh xanh [Am] mỗi ngày

Nặng trái [Dm] tim [D7] sầu thắm [G] thêm

Tìm [F] anh mãi [Em] tìm dù cách [Dm] chia [G7] trời biệt [C] tăm

 

ĐK: [Am] Mãi nắng rồi trôi nổi [Em] ngược xuôi

[F] Tóc tơ [Am] đưa mỗi ngày [Dm] ướt [G7] môi

Tìm trong [C] môi xót xa tơi [Dm] bời

Trăng mọi [F] nơi nhớ [D7] nhung hoài khó [G] vơi

[Am] Thôi anh giờ đang ở [Em] tận đâu

[F] Hãy cho [Am] em nhắn nhủ [Dm] mấy [G7]

câu

Kiều [C] ơi phủi quên ban [Dm] đầu

Mà bao [F] lâu dẫu [G] nơi hồn có [C] sâu

 

2. Biển xanh xanh thăm [Am] khắp người

Đầy [Dm] vấn vương [D7] tình khói [G] sương

Vượt [F] trăng nẻo [Em] đường tìm bóng [Dm] anh [G7] chàng ở [C] đâu

--------------------

 

Intro: [F][Em]-[Dm][Bb][G]

绿草苍苍白雾茫茫

[C] cǎo cāng [Am] cāng bái [Dm][D7] máng [G] máng

有位佳人在水一方

yǒu [F] wèi jiā [Em] rén zài [Dm] shuǐ [G][C] fāng

绿草萋萋白雾迷离

[C] cǎo qī [Am] qī bái [Dm][D7][G]

有位佳人靠水而居

yǒu [F] wèi jiā [Em] rén kào [Dm] shuǐ [G] ér [C][E7]

我愿逆流而上

[Am] wǒ yuàn nì liú [Em] ér shàng

依偎在她身旁

[F] yī wēi [Am] zài tā shēn [Dm] páng [G]

无奈前有险滩

[C] nài qián [Em] yǒu xiǎn [Dm] tān

道路又远又长

dào [F] lù yòu [D7] yuǎn yòu [G] cháng

我愿顺流而下

[Am] wǒ yuàn shùn liú [Em] ér xià

找寻她的方向

[F] zhǎo xún [Am] tā de fāng [Dm] xiàng [G]

却见依稀仿佛

què [C] jiàn yī [C7] xī fǎng [F]

她在水的中央

[Dm] zài shuǐ [G] de zhōng [C] yāng

我愿逆流而上

[Am] wǒ yuàn nì liú [Em] ér shàng

与她轻柔细语

[F] yǔ tā [Am] qīng róu xì [Dm][G]

无奈前有险滩

[C] nài qián [Em] yǒu xiǎn [Dm] tān

道路曲折无疑

dào [F] lù qū [D7] zhē wú [G]

我愿顺流而下

[Am] wǒ yuàn shùn liú [Em] ér xià

找寻她的踪迹

[F] zhǎo xún [Am] tā de zōng [Dm][G]

却见仿佛依稀

què [C] jiàn fǎng [C7] fó yī [F]

她在水中伫立

[Dm] zài shuǐ [G] zhōng zhù [C]

绿草苍苍白雾茫茫

[C] cǎo cāng [Am] cāng bái [Dm][D7] máng [G] máng

有位佳人在水一方

yǒu [F] wèi jiā [Em] rén zài [Dm] shuǐ [G][C] fāng