Có phải em không? (Có phải em không – Shì bù shì nǐ – 是不是你)

Phiên bản: Có phải em không

Lời Việt: Minh Tâm

Trình bày: Cảnh Hàn

 

Intro: [F][Bb]-[Gm][Dm]-[C][F]

Lặng ngồi [F] trong đêm tối vắng, anh [Dm] mơ về em,

Làm sao [F] anh quên đi đôi mắt [Am] ấy!

Đầy trìu [Bb] mến anh yêu thương biết [Am] bao ngàn vạn lần

[Dm] Hỡi em [Gm] ơi, mong em hoài bên [C] anh!

Nói tâm [F] tư đây anh muốn nói, nhưng vì [Dm] nàng còn thẹn thùng,

Nàng đã [F] mang cho anh tất cả bao hạnh [Am] phúc anh mong gì hơn

Ước [Gm] mong trong [C] đời luôn có [F] em

Người em yêu [Dm] hỡi có phải không đời [Am] anh trong trái tim,

[Bb] Yêu em dài lâu cùng [C] chung xây ước mơ [F] lâu đài tình [Dm] ái

Người anh yêu ơi ngọt [G] ngào dịu dàng với em [C] thật lòng

Người em [Dm] yêu hỡi có phải không đời [Am] anh trong trái tim?

[Bb] Em luôn tươi cười tươi làm [C] cho anh nghĩ sai

Chẳng ngại [F] ngùng anh vẫn đến [Dm] vì yêu em rồi,

Vẫn cứ [Gm] yêu anh mãi [C] yêu em [F] thôị

------------------------

Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version)

Có phải em không - Shì bù shì nǐ - 是不是你

Trình bày: Lâm Chí Dĩnh (Jimmy Lin - 林志颖)

 

Intro: [F][Bb]-[Gm][Dm]-[C][F]

总在夜深人静想起了你

zǒng zài [F] yè shēn rén jìng [Dm] xiǎng qǐ liǎo nǐ

那一双温柔的眼睛

nà yī [F] shuāng wēn róu de yǎn [Am] jīng

这种感觉不知该说给谁听

zhè zhǒng [Bb] gǎn jué bù zhī gāi [Am] shuō gěi shuí tīng

怕听见脸红的声音

[Dm] pà tīng [Gm] jiàn liǎn hóng de shēng [C] yīn

问过自己多少遍 是否会有这一天

wèn guò [F] zì jǐ duō shǎo biàn, shì fǒu [Dm] huì yǒu zhè yī tiān

爱情故事的情节突然温柔的上演

ài qíng [F] gù shì de qíng jié tū rán [Am] wēn róu de shàng yǎn

当你出现我身边

dāng [Gm] nǐ chū [C] xiàn wǒ shēn [F] biān

问一声是不是你在等我的心

wèn yī shēng [Dm] shì bù shì nǐ zài [Am] děng wǒ de xīn

愿不愿意陪我到梦里

[Bb] yuàn bù yuàn yì péi [C] wǒ dào mèng lǐ

原谅我并不熟悉那一些甜言和蜜语

[F] yuán liàng wǒ [Dm] bìng bù shú xī nà yī [G] xiē tián yán hé mì [C]

问一声是不是你在等我的心

wèn yī [Dm] shēng shì bù shì nǐ zài [Am] děng wǒ de xīn

还是你的笑让我会错意

[Bb] huán shì nǐ de xiào ràng [C] wǒ huì cuò yì

但我从来不曾如此认真

dàn wǒ [F] cóng lái bù zēng [Dm] rú cǐ rèn zhēn

是否能让我爱上你

shì fǒu [Gm] néng ràng wǒ [C] ài shàng [F]