Còn lại một mình (Ba lô – bèi bāo – 背包)

Phiên bản: Còn lại một mình

Lời Việt: Nguyễn Ngọc Thiện

Trình bày: Đan Trường

 

Intro: [Dm][F]-[Dm][Gm]-[Bb][F]-[Dm][F]-[Dm][Gm]-[Bb][F]

 

1. Rồi một ngày [F] kia em đi xa không còn [Dm] ai chung bóng anh

Đã không còn [Gm] ai hỏi han đêm [Dm] ngày

Còn lại [Gm] mình anh ôm bao giá băng

[C] Nghe con tim nhói đau [F] cớ sao em vội quên.

 

2. Nhớ xưa tình [F] yêu sao đam mê ta dìu [Dm] nhau qua đắng cay

Với bao nụ [Gm] hôn ngất ngây không [Dm] rời

Tình ngày hôm [Gm] qua đang nồng say

Sao vội [C] đi không nói năng [Bb] Lãng quên bao dấu [F] yêu [D7]

 

ĐK:

Người yêu [F] ơi bao đêm anh thường mong [Dm] bóng em đến

Cùng với [Bb] những tiếng hát thiết tha ấm [F] nồng

Và đêm [Am] nay trên cao bao vì sao [Dm] sáng đang về

Anh thầm [Gm] mong bóng em dừng [C] chân.

Người yêu [F] ơi tim anh bây giờ đang [Dm] muốn khô héo

Chờ cơn [Bb] gió bước đến khóc than mối [F] tình

Chờ cơn [Am] mưa vô tư đang cùng mây [Dm] kéo đen trời

Anh thầm [Gm] mong bóng [Bb] em quay về chốn [F] xưa.

--------------------

Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version

Bèi bāo - Ba lô - 背包

Trình bày: Tô Hữu Bằng (Alec Su - 苏有朋); Tôn Lộ (Sun Lu - 孫露)

 

Intro: [Dm][F]-[Dm][Gm]-[Bb][F]-[Dm][F]-[Dm][Gm]-[Bb][F]

 

1. 轻轻地打开背包 发现我的行囊

qīng qīng dì [F] dǎ kāi bèi bāo fā xiàn [Dm] wǒ de xíng náng

是一本年轻的护照

shì yī běn [Gm] nián qīng de hù [Dm] zhào

通过了成长的骄傲

tōng guò liǎo [Gm] chéng cháng de jiāo ào

投入另一个 天涯海角

[C] tóu rù lìng yī gè [F] tiān yá hǎi jiǎo

装过了多少希望 装过多少惆怅

 

2. zhuāng guò liǎo [F] duō shǎo xī wàng zhuāng guò [Dm] duō shǎo chóu chàng

像一张岁月的邮票

xiàng yī zhāng [Gm] suì yuè de yóu [Dm] piào

把自己寄给明天

bǎ zì jǐ jì [Gm] gěi míng tiān

背着旧愁新情 不断的寻找

bèi zhuó [C] jiù chóu xīn qíng [Bb] bù duàn de xún [F] zhǎo [C7]

 

Chorus:

我那穿过风花雪月的年少

wǒ nà [F] chuān guò fēng huā xuě yuè [Dm] de nián shǎo

我那驼着岁月的背包

wǒ nà [Bb] tuó zhuó suì yuè [C] de bèi [F] bāo

我的青春梦里落花知多少

wǒ de [Am] qīng chūn mèng lǐ luò huā [Dm] zhī duō shǎo

寂寞旅途谁明了

jì mò [Gm] lǚ tú shuí míng [C7] liǎo

曾经为你痴狂多少泪和笑

zēng jīng [F] wéi nǐ chī kuáng duō shǎo [Dm] lèi hé xiào

曾经无怨无悔的浪潮

zēng jīng [Bb] wú yuàn wú huǐ [C] de làng [F] cháo

我的流浪路上几多云和树

wǒ de [Am] liú làng lù shàng jī duō [Dm] yún hé shù

只有背包陪着我奔跑

zhī yǒu [Gm] bèi bāo [Bb] péi zhuó wǒ [F] bēn pǎo