Giêsu Kitô (Taizé) (Jésus le Christ)

Lời Việt:

[Bm] Giê-su Ki-[Em] tô nguồn [A] ánh sáng của lòng [D] con.

[Bm] Đừng để [A] cho để cho [D] bóng tối [G] nói với [F#] con.

[Bm] Giê-su Ki-[Em] tô nguồn [A] ánh sáng của tâm [D] hồn.

[G] Đổ tràn tình [Em] yêu, tình yêu [Bm] Chúa [F#] trong lòng [Bm] con.

Lời gốc:

[Bm] Jésus le [Em] Christ, [A] lumière [D] intérieure,

[Bm] ne laisse [A] pas mes [D] ténèbres [G] me [F#] parler.

[Bm] Jésus le [Em] Christ, [A] lumière [D] intérieure,

[G] donne-[Em] moi [Bm] d'accueillir [F#] ton [Bm] amour.