Hữu duyên huynh đệ (Nơi có công việc thì không có nhà – Yǒu gōng zuò dì dì fāng méi yǒu jiā – 有工作的地方没有家)

Phiên bản: Hữu duyên huynh đệ

Lời Việt: Đoàn Lâm

Trình bày: Đoàn Lâm

Vì đồng [Em] tiền lắm kẻ bán rẻ tình [A] thân

Huynh đệ [D] mình gắn bó lấy đó làm [Em] gương

Cùng giàu cùng [C] nghèo trong yêu thương

Nghĩa tình đặt [D] trên những thứ tầm [Gm] thường [B7]

Cuộc đời vài [Em] lần tiến thoái lưỡng [D] nan

Bế tắc vô [Bm] chừng, chẳng ai đứng chung [Em] hàng

Những người ở [C] lại âm thầm ủi [D] an, ta xin ghi tạc nghĩa [Em] ân

 

ĐK: Dù phía [Em] trước mỗi bước chân đi còn lắm bể [Am] dâu

[Dm] Đệ Huynh ta gắn bó hôm nay tận [Gm] đến kiếp sau

[C] Là thân trai chịu bao khổ [D] đau

Vẫn phải bước tiếp không [Gm] dừng lại [B7]

[Em] Phải có nếm trái đắng gian nan cùng [Dm] chung với nhau

[Bm] Thì lúc hết sóng gió bao ân tình [Bm] ta ghi sâu

Là đệ [A] huynh bên nhau kiếp này hữu [D] duyên

Yêu [Bm] thương là nghiễm [Em] nhiên

[Em] Dù sóng gió chẳng màng, [D] giàu sang hay cơ hàn

[Em] Đệ huynh ta chẳng màng cho dù hiểm [D] nguy

 

Bridge: Duyên trời ban gặp [Em] nhau ta khổ đau có [A] nhau

Huynh đệ kiếp này [D] đây biết còn có kiếp [A] sau

Mình hãy [C] sống thật tâm trọn tình nghĩa

[D] Vinh quang hay nguy nan cùng [Bm] chia

--------------------

Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version)

Nơi có công việc thì không có nhà - Yǒu gōng zuò dì dì fāng méi yǒu jiā - 有工作的地方没有家

Trình bày: Hầu Trạch Nhuận (Hou Zerun - 侯泽润)

 

Intro: [C][D]-[Bm][Em]-[Am][B7]

 

1. 有工作的地方没有家

yǒu gōng [Em] zuò de dì fāng méi yǒu [D] jiā

有家的地方却没有她

yǒu jiā [Bm] de dì fāng què méi yǒu [Em]

这世界真的很大

zhè shì jiè [C] zhēn de hěn dà

万家灯火中说着话

wàn jiā dēng [D] huǒ zhōng shuō zhuó [G] huà [B7]

 

2. 城市的夜色与风沙

chéng shì de [C] yè sè yǔ fēng [D] shā

把所有的泪水都咽下

bǎ suǒ yǒu [Bm] de lèi shuǐ dū yān [Em] xià

只能自己对着自己 说说心里话

zhī néng [Am] zì jǐ duì zhuó zì [D] jǐ shuō shuō xīn lǐ [Em] huà

 

Chorus: 身在他乡陪不了孩子遗憾

[C] shēn zài tā xiāng péi bù liǎo hái [D] zǐ yí hàn

兜里掏不出钱会觉得难堪

[Bm] dōu lǐ tāo bù chū qián huì jué [Em] dé nán kān

三十出头的年纪

[Am] sān shí chū tóu de nián jì

怎么就那么的难

[D] zěn me jiù nà me [G] de nán [B7]

不想他的童年没我的一半

[C] bù xiǎng tā de tóng nián méi wǒ [D] de yī bàn

像扎一根刺在我的心里转

[Bm] xiàng zā yī gēn cì zài wǒ de [Em] xīn lǐ zhuǎn

可是这个年纪

kě shì [Am] zhè gè nián jì

早已懂得学会承担

zǎo yǐ dǒng [D] dé xué huì [Em] chéng dān

[C][D]-[Bm][Em]-[F][D]-[Bm]

 

1. 有工作的地方没有家

yǒu gōng [Em] zuò de dì fāng méi yǒu [D] jiā

有家的地方却没有她

yǒu jiā [Bm] de dì fāng què méi yǒu [Em]

这世界真的很大

zhè shì jiè [C] zhēn de hěn dà

万家灯火中说着话

wàn jiā dēng [D] huǒ zhōng shuō zhuó [G] huà [B7]

 

2. 城市的夜色与风沙

chéng shì de [C] yè sè yǔ fēng [D] shā

把所有的泪水都咽下

bǎ suǒ yǒu [Bm] de lèi shuǐ dū yān [Em] xià

只能自己对着自己 说说心里话

zhī néng [Am] zì jǐ duì zhuó zì [D] jǐ shuō shuō xīn lǐ [Em] huà

 

Chorus: 身在他乡陪不了孩子遗憾

[C] shēn zài tā xiāng péi bù liǎo hái [D] zǐ yí hàn

兜里掏不出钱会觉得难堪

[Bm] dōu lǐ tāo bù chū qián huì jué [Em] dé nán kān

三十出头的年纪

[Am] sān shí chū tóu de nián jì

怎么就那么的难

[D] zěn me jiù nà me [G] de nán [B7]

不想他的童年没我的一半

[C] bù xiǎng tā de tóng nián méi wǒ [D] de yī bàn

像扎一根刺在我的心里转

[Bm] xiàng zā yī gēn cì zài wǒ de [Em] xīn lǐ zhuǎn

可是这个年纪

kě shì [Am] zhè gè nián jì

早已懂得学会承担

zǎo yǐ dǒng [D] dé xué huì [Em] chéng dān

 

Bridge: 都怪我没有太大的能力

[C] dū guài wǒ méi yǒu tài dà de néng [Bm]

所以童年缺少陪他的权利

suǒ yǐ tóng nián quē shǎo péi tā de quán [Am]

一年雪花落满一地

yī nián [Am] xuě huā luò mǎn yī dì

他已大过我掌心

[B7] tā yǐ dà guò wǒ zhǎng xīn

 

Chorus: 身在他乡陪不了孩子遗憾

[C] shēn zài tā xiāng péi bù liǎo hái [D] zǐ yí hàn

兜里掏不出钱会觉得难堪

[Bm] dōu lǐ tāo bù chū qián huì jué [Em] dé nán kān

三十出头的年纪

[Am] sān shí chū tóu de nián jì

怎么就那么的难

[D] zěn me jiù nà me [G] de nán [B7]

不想他的童年没我的一半

[C] bù xiǎng tā de tóng nián méi wǒ [D] de yī bàn

像扎一根刺在我的心里转

[Bm] xiàng zā yī gēn cì zài wǒ de [Em] xīn lǐ zhuǎn

可是这个年纪

kě shì [Am] zhè gè nián jì

早已懂得学会承担

zǎo yǐ dǒng [D] dé xué huì [Em] chéng dān