Khách mời (Hôn lễ của em – Jiābīn – 嘉宾)

1. [C] Vậy là kể từ lúc ta chia [Em] tay

Nay đã mùa đông thứ [Am] mấy

Vẫn nhớ về ngày bên [F] em

[C] Và rồi một ngày thấy em nhắn [Em] tin

Tôi bất ngờ và bối [Am] rối

Đứng sững nhìn dòng tin [F] trôi.

T-ĐK1:

[F] Mọi người rất háo [G] hức chia vui cùng [Em] em

Giật mình tôi mới [Am] biết lý do

Thì [Dm] ra là có ai [D7] đó vì người đặt [G7] váy cưới từ lâu.

 

ĐK1:

Lời mời từ [C] em gửi tới tôi

Đến tham dự [G] ngày cưới của người

Tôi luôn tự [Am] nhủ với chính tôi chớ lảng [Em] tránh

Thiệp cưới trên tay tôi [F] cầm, bước đến thật [G] chậm

Không gian ngập [Em] tràn ánh sáng đèn [Am] hoa

Thật là đáng [Dm] tiếc khi em đứng [C] nơi hôn trường

[F] khách chung vui là [G] tôi.

Dặn lòng phải [C] buông ký ức thôi

Chúc em được [G] hạnh phúc với người

Nhưng tôi thực [Am] lòng chẳng muốn tin định mệnh [Em] hỡi

Ta đã rất lâu không [F] gặp, nay mới chạm [G] mặt

Em buông lời [Em] chào khách sáo làm [Am] sao

Tại sao nhất [Dm] thiết phải che giấu [C] đi sự thật?

Rằng mình [F] trước kia đã từng [Fm] là … của [C] nhau?

 

2. [C] Và chợt rộn ràng tiếng chuông vang [Em] lên

Hôn phu của em bước [Am] đến

Bước đến nhẹ nhàng bên [F] em.

[C] Rồi dịu dàng quỳ gối xuống trước [Em] em

Trên tay cầm chiếc nhẫn [Am] cưới

Trao rất vừa vặn tay [F] em.

T-ĐK2:

[F] Mọi người rất háo [G] hức chung vui cùng [Em] em

Giật mình tôi mới [Am] bỗng nhớ ra

Từ [Dm] lâu thì em và [D7] tôi chẳng còn gì [G] liên quan nữa rồi

 

ĐK2:

Lời mời từ [C] em gửi tới tôi

Đến tham dự [G] ngày cưới của người

Tôi luôn tự [Am] nhủ với chính tôi chớ lảng [Em] tránh

Chứng kiến hôm nay em [F] mặc váy cưới thật [G] xinh

Ôi em từng [Em] là thế giới của [Am] tôi

Thật là đáng [Dm] tiếc khi hôn lễ [C] em bên người

Còn [F] khách chung vui là [G] tôi.

Dặn lòng phải [C] buông ký ức thôi

Chúc em được [G] hạnh phúc với người

Nhưng sao lòng [Am] này chẳng muốn tin định mệnh [Em] hỡi?

Lời nói “mãi mãi” bây [F] giờ bỗng hóa “đã [G] từng”

Trong tôi thực [Em] lòng chúc phúc vì [Am] em

Mà xin thứ [Dm] lỗi, tôi không ở [C] đến cuối cùng

Và rời [F] bước trước khi tiệc [G] mừng dần [Ab] tan… ohhhh [Bb]

* [F] Cuộc đời có [G] giống phim đâu

[Em] Mà tại sao hôm [Am] nay tôi nhập vai [Dm] thế?

Kịch bản này [Fm] sao tệ quá tôi [G] ơi?

 

ĐK3:

Lời mời từ [C] em gửi tới tôi

Đến tham dự [G] ngày cưới của người

Vai khách mời [Am] này có lẽ như định mệnh [Em] khác

Ta đã chia tay nhau [F] rồi tôi biết phận [G] mình

Tư cách gì [Em] để có thể kề [Am] bên

Và trong lễ [Dm] cưới hôm nay của [C] em bên người

Vị [F] khách đây chính là [G] tôi.

Dặn lòng phải [C] buông ký ức thôi

Chúc em được [G] hạnh phúc với người

Nhưng sao nghẹn [Am] lòng chẳng thốt ra được lời [Em] chúc

Tôi cảm ơn em thức [F] tỉnh tôi với sự [G] thật

Cho tôi trở [Em] lại với chính bản [Am] thân

Để tôi biết [Dm] ít ra tôi cũng [C] đã như là

Một vị [F] khách chứng nhân khi [G] em thành [C] thân

----------------

 

1. 分手后第几个冬季

[C] fēn shǒu hòu dì jī gè dōng [Em]

今天是星期几

jīn tiān shì xīng qī [Am]

偶尔会想起你

ǒu ěr huì xiǎng qǐ [F]

你突如其来的简讯

[C] nǐ tū rú qí lái de jiǎn [Em] xùn

让我措手不及

ràng wǒ cuò shǒu bù [Am]

愣住站在原地

lèng zhù zhàn zài yuán [F]

 

Pre-chorus 1

当所有人都替你开心

dāng suǒ yǒu rén [G] dū tì nǐ kāi [Em] xīn

我却才傻傻清醒

wǒ què cái shǎ [Am] shǎ qīng xǐng

原来早已有人为你订做了嫁衣

yuán [Dm] lái zǎo yǐ yǒu [D7] rén wéi nǐ dìng [G7] zuò liǎo jià yī

 

Chorus 1:

感谢你特别邀请

gǎn xiè nǐ [C] tè bié yāo qǐng

来见证你的爱情

lái jiàn zhèng [G] nǐ de ài qíng

我时刻提醒自己别逃避

wǒ shí kè [Am] tí xǐng zì jǐ bié táo [Em]

拿着喜帖一步一步走近

ná zhuó xǐ tiè yī [F] bù yī bù zǒu [G] jìn

他精心布置的场地

tā jīng xīn [Em] bù zhì de cháng [Am]

可惜这是属于你的风景

kě xī zhè [Dm] shì shǔ yú nǐ [C] de fēng jǐng

而我只是嘉宾

ér [F] wǒ zhī shì jiā [G] bīn

我放下所有回忆

wǒ fàng xià [C] suǒ yǒu huí yì

来成全你的爱情

lái chéng quán [G] nǐ de ài qíng

却始终不愿相信这是命

què shǐ zhōng [Am] bù yuàn xiāng xìn zhè shì [Em] mìng

好久不见的你有点疏离

hǎo jiǔ bù jiàn de [F] nǐ yǒu diǎn shū [G]

握手寒暄如此客气

wò shǒu hán [Em] xuān rú cǐ kè [Am]

何必要在他的面前刻意

hé bì yào [Dm] zài tā de miàn [C] qián kè yì

隐瞒我的世界有过你

yǐn mán [F] wǒ de shì jiè [Fm] yǒu … guò [C][G]

 

2. 不知不觉钟声响起

[C] bù zhī bù jué zhōng shēng xiǎng [Em]

你守候在原地

nǐ shǒu hòu zài yuán [Am]

等待着他靠近

děng dài zhuó tā kào [F] jìn

温柔的他单膝跪地

[C] wēn róu de tā dān xī guì [Em]

钻戒缓缓戴进

zuān jiè huǎn huǎn dài [Am] jìn

你的无名指里

nǐ de wú míng zhǐ [F]

当所有人都替你开心

Prechorus 2:

[F] dāng suǒ yǒu rén [G] dū tì nǐ kāi [Em] xīn

我却才傻傻清醒

wǒ què cái shǎ [Am] shǎ qīng xǐng

原来我们之间 已没有任何关系

yuán [Dm] lái wǒ mén zhī [D7] jiān, yǐ méi yǒu [G] rèn hé guān xì

 

Chorus 2:

感谢你特别邀请

gǎn xiè nǐ [C] tè bié yāo qǐng

来见证你的爱情

lái jiàn zhèng [G] nǐ de ài qíng

我时刻提醒自己别逃避

wǒ shí kè [Am] tí xǐng zì jǐ bié táo [Em]

今天你妆扮得格外美丽

jīn tiān nǐ zhuāng bàn [F] dé gé wài měi [G]

这美也曾拥在怀里

zhè měi yě [Em] zēng yōng zài huái [Am]

可惜这是你和他的婚礼

kě xī zhè [Dm] shì nǐ hé tā [C] de hūn lǐ

而我只是嘉宾

ér [F] wǒ zhī shì jiā [G] bīn

我放下所有回忆

wǒ fàng xià [C] suǒ yǒu huí yì

来成全你的爱情

lái chéng quán [G] nǐ de ài qíng

却始终不愿相信这是命

què shǐ zhōng [Am] bù yuàn xiāng xìn zhè shì [Em] mìng

说好的永远变成了曾经

shuō hǎo de yǒng yuǎn [F] biàn chéng liǎo zēng [G] jīng

我试着衷心祝福你

wǒ shì zhuó [Em] zhōng xīn zhù fú [Am]

请原谅我不体面没出息

qǐng yuán liàng [Dm] wǒ bù tǐ miàn [C] méi chū xī

选择失陪一下先离席

xuǎn zé [F] shī péi yī xià [G] xiān lí [Ab] xí ohhhh [Bb]

* 又不是偶像剧

[F] yòu bù shì [G] ǒu xiàng jù

怎么我演得那么入戏

[Em] zěn me wǒ yǎn [Am] dé nà me rù [Dm]

这不堪入目的剧情

zhè bù kān [Fm] rù mù de jù [G] qíng

 

Chorus 3:

感谢你特别邀请

gǎn xiè nǐ [C] tè bié yāo qǐng

观赏你要的爱情

guān shǎng nǐ [G] yào de ài qíng

嘉宾也许是另一种宿命

jiā bīn yě [Am] xǔ shì lìng yī zhǒng sù [Em] mìng

离开你的自己事到如今

lí kāi nǐ de zì [F] jǐ shì dào rú [G] jīn

还有什么资格关心

huán yǒu shén [Em] me zī gé guān [Am] xīn

毕竟终成眷属的人是你

bì jìng zhōng [Dm] chéng juàn shǔ de [C] rén shì nǐ

而我只是嘉宾

ér [F] wǒ zhī shì jiā [G] bīn

我流尽所有回忆

wǒ liú jìn [C] suǒ yǒu huí yì

来庆祝你的婚礼

lái qìng zhù [G] nǐ de hūn lǐ

却始终没有勇气祝福你

què shǐ zhōng [Am] méi yǒu yǒng qì zhù fú [Em]

谢谢你送给我最后清醒

xiè xiè nǐ sòng gěi [F] wǒ zuì hòu qīng [G] xǐng

把自己还给我自己

bǎ zì jǐ [Em] huán gěi wǒ zì [A]

至少我还能够成为那个

zhì shǎo wǒ [Dm] huán néng gòu chéng [C] wéi nà gè

见证你们爱情的嘉宾

jiàn zhèng [F] nǐ mén ài qíng [G] de jiā [C] bīn