Không thẹn với lòng (wú kuì yú xīn – 无愧于心)

1. [G] Ai cũng nói tôi thật [Em] khờ, [Bm] khờ tôi vẫn luôn đợi [G] chờ

[C] Mang tiếng cười đến muôn [D] nơi, [Em] dù nhân gian lắm đắng [D] cay

[G] Say ta uống li rượu [Em] này, [Bm] Hỏi có mấy ai thật [G] lòng

[C] Nghe cõi hồn đắng mênh [D] mang, bao lợi danh cũng đâu [G] màng

 

ĐK:[Em] Quên hết khó[C] khăn bao nhiêu[Bm] phiền ưu tư, lo[C] lắng chi[Bm] thêm buồn[C] vương

[Em] Kiếp đời người bạc trắng ai nào ngờ, [A] ta thề [D] chẳng thẹn với [G] lòng

Nhân [Em] thế ai [C] yêu thật [Bm] tâm, [C] một chút [Bm] trái tim bình [C] yên

[Em] Giữa đường đời tình [D] có tình, ai ơi [Bm] Ai ơi đừng làm [Em] ngơ

 

2. [G] Đâu nước mắt thay nụ [Em] cười, [Bm] lòng đau xót cho miệng [G] đời

[C] đua tranh dành chốn thiên [D] quan, [Em] người quay lưng quá vô [D] tâm

[G] Thôi than oán chi cuộc [Em] đời, [Bm] kẻ ganh ghét cũng quên [G] rồi

[C] Say men tình nhớ cố [D] nhân, chôn vùi quên đi nghĩa [G] tình

----------------------

 

1. 头上一片青天 心中一个信念

[G] tóu shàng yī piàn qīng [Em] tiān [Bm] xīn zhōng yī gè xìn [G] niàn

不是年少无知 只是不惧挑战

[C] bù shì nián shǎo wú [D] zhī [Em] zhī shì bù jù tiāo [D] zhàn

凡事求个明白 算是本性难改

[G] fán shì [D] qiú gè míng [Em] bái [Bm] suàn shì běn xìng nán [G] gǎi

可以还你公道 我又何乐不为

[C] kě yǐ huán nǐ gōng [D] dào [C] wǒ yòu [D] hé lè bù [G] wéi

 

Chorus: 一些漫不经心的说话 将我疑惑解开

[Em] yī xiē màn [C] bù jīng xīn [Bm] de shuō huà [C] jiāng wǒ yí [Bm] huò jiě [C] kāi

一种莫名其妙的冲动 叫我继续追寻

[Em] yī zhǒng mò míng qí miào de chōng dòng, [A] jiào wǒ [D] jì xù zhuī [G] xún

你的一举一动 我却倍加留心

[Em] nǐ de [C] yī jǔ yī [Bm] dòng [C] wǒ què [Bm] bèi jiā liú [C] xīn

只要真相大白 一切 一切无愧于心

[Em] zhī yào zhēn xiāng dà bái [D] yī qiē [Bm] yī qiē wú kuì yú [Em] xīn

 

2. 一些漫不经心的说话 将我疑惑解开

[Em] yī xiē màn [C] bù jīng xīn [Bm] de shuō huà, jiāng [C] wǒ yí [Bm] huò jiě [C] kāi

一种莫名其妙的冲动 叫我继续追寻

[Em] yī zhǒng mò míng qí miào de chōng dòng, [Am] jiào wǒ [D] jì xù zhuī [G] xún

你的一举一动 我却倍加留心

[Em] nǐ de [C] yī jǔ yī [Bm] dòng, [C] wǒ què bèi jiā liú [C] xīn

只要真相大白 一切 一切无愧于心

[Em] zhī yào zhēn xiāng [Am] dà bái, [D] yī qiē [Bm] yī qiē wú kuì yú [Bm]