Lời ru bên suối

1. Ru [C] con nước chảy đá mòn nước chảy đá mòn

Lời ru bên [Am] suối ớ [Em] ơ đời [Am] con

Ru [C] con sóng đổi nước cồn sóng đổi nước cồn

Lời ru xanh [Dm] ngát ớ [G] ơ đời [C] con.

Lời ru bên [Em] suối ớ [C] ơ

Lời ru bên [Em] suối ớ ơ [C] ơ

Trong hoài [Am] niệm đắng [Dm] cay

[Am] Mẹ nhớ [Dm] cha ngã nơi [G] này ngã nơi [C] này

Lời ru bên [Dm] suối ớ ơ

Lời [G] ru bên [Dm] suối con [G] hời con [C] ơi.

 

2. Ru [C] con nước dữ nước ròng, nước dữ nước ròng

Lời ru bên [Am] suối ớ [Em] ơ trầm [Am] luân

Ru [C] con cây gẫy nước gìn cây gẫy nước gìn

Lời ru ngơ [Dm] ngác [G] bầy [C] chim.

Lời ru bên [Em] suối ớ [C] ơ

Lời ru bên [Em] suối ớ ơ [C] ơ

Trên ngàn [Am] dặm gió [Dm] sương

[Am] Mẹ nhớ [Dm] cha những đêm [G] trường, những đêm [C] trường

Lời ru bên [Dm] suối ớ ơ

Lời [G] ru bên [Dm] suối xanh [G] hàng liễu [C] xanh.

* Ru [C] con qua nỗi mơ mộng, qua nỗi mơ mộng

Lời ru đêm [Am] nhớ ớ [Em] ơ ngày [Am] trông

Ru [C] con mưa đổ đất mừng, mưa đổ đất mừng

Lời ru da [Dm] diết [G] tình [C] thương.

Ru [C] con cây gẫy nước gìn cây gẫy nước gìn

Lời ru ngơ [Dm] ngác [G] bầy [C] chim

Lời ru bên [Em] suối ớ [C] ơ

Lời ru bên [Em] suối ớ ơ [C] ơ