Qua miền Tây Bắc

 

1. Qua [C] miền Tây [Am] Bắc núi vút [C] ngàn trùng [Am] xa

Suối [F] sâu đèo cao bao khó [Dm] khăn vượt [C] qua

Bộ đội [F] ta vâng [Am] lệnh cha [G] già

Về [F] đây giải [Dm] phóng quê [G] nhà.

 

Đất [C] nước miền Tây [Am] Bắc đau [Dm] thương từ bao [G] lâu

Dưới ách [C] loài [A7] giặc tàn [Dm] ác

Quân với [G] dân một [C] lòng không phân [Am] miền xuôi [Dm] ngược

Cùng đồng [G] tâm tiêu diệt hết quân [C] thù.

 

2. Đây [C] miền Tây [Am] Bắc ta phá [C] đồn giặc [Am] tan

Nương lúa [F] xanh về ta vui sống [Dm] trong tự [C] do

Miền rừng [F] núi hướng [Am] về cha [G] già

Từ [F] đây đời [Dm] sống chan [G] hoà.

 

Chiến [C] thắng miền Tây [Am] Bắc hân [Dm] hoan một niềm [G] vui

Thoát ách [C] loài [A7] giặc tàn [Dm] ác.

Tay nắm [G] tay vui [C] mừng ta xây [Am] lại quê [Dm] mình

Miền [G] Tây tươi đẹp ánh ban [C] mai.