Sầu tương tư (Ngày nào anh trở lại – 何日君再來)

Phiên bản: Sầu tương tư

Lời Việt: Julie

Trình bày: Julie; Lynda Trang Đài; Lưu Hồng; Như Mai; Kiều Nga

[G] Son phấn nào đâu em mơ [Em] tới [C] Em vắng đi nụ [D7] cười

[G] Cho héo [Em] sầu dung [Am] nhan [Em] Cho đất trời cuối thu buồn [D7] lây

[G] Chim hỡi [Em] chim thôi đừng khóc [Am] than [Bm] Hoa lá kia còn xơ xác [C] sầu

[G] Mưa nắng đất [Am] trời luôn [Em] thay đổi lẽ [Am] thường tình

[G] Còn em sầu thương [Em] nhớ sầu thương [D7] ai

Nhớ [G] ai khiến [Em] cho hương nhạc sắc [D7] phai

[G] Nắng mưa là bệnh của trời

[C] Tương tư là bệnh của người em ơi

[G] Thôi hãy [Em] cùng nhau cạn [D7] ly

[Em] Xin một nụ [D7] cười để đời thắm [G] tươi

--------------------

Phiên bản tiếng Quảng Đông (Cantonese version)

Khi nào anh sẽ trở lại? – Hé rì jūn zài lái- 何日君再來

Trình bày: Đặng Lệ Quân (Teresa Teng - 鄧麗君)

好花不常开 好景不常在

[G] hǎo huā bù cháng [Em] kāi [G] hǎo jǐng [Am] bù cháng [D7] zài

愁堆解笑眉 泪洒相思带

[G] chóu duī [Em] jiě xiào [Am] méi [Em] lèi sǎ xiāng sī [D7] dài

今宵离别后 何日君再来

[G] jīn xiāo [Em] lí bié [Am] hòu [Bm] hé rì jūn zài [C] lái

喝完了这杯 请进点小菜

[G] hē wán liǎo [Am] zhè bēi qǐng [Em] jìn diǎn [Am] xiǎo cài

人生难得几回醉 不欢更何待

[G] rén shēng nán dé [Em] jī huí [Am] zuì [G] bù huān [Em] gēng hé [D7] dài

来来来 喝完了这杯再说吧)

[G] lái lái lái hē wán liǎo zhè [C] bēi zài shuō bā )

今宵离别后 何日君再来

[G] jīn xiāo [Em] lí bié [D7] hòu [Em] hé rì [D7] jūn zài [G] lái

停唱阳关叠 重擎白玉杯

[G] tíng chàng yáng guān [Em] dié [G] zhòng qíng [Am] bái yù [D7] bēi

殷勤频致语 牢牢抚君怀

[G] yīn qín [Em] pín zhì [Am][Em] láo láo fǔ jūn [D7] huái

今宵离别后 何日君再来

[G] jīn xiāo [Em] lí bié [Am] hòu [Bm] hé rì jūn zài [C] lái

喝完了这杯 请进点小菜

[G] hē wán liǎo [Am] zhè bēi qǐng [Em] jìn diǎn [Am] xiǎo cài

人生难得几回醉 不欢更何待

[G] rén shēng nán dé [Em] jī huí [Am] zuì [G] bù huān [Em] gēng hé [D7] dài

哎 再喝一杯 干了吧)

([G] āi zài hē yī bēi [C] gān liǎo bā )

今宵离别后 何日君再来

[G] jīn xiāo [Em] lí bié [D7] hòu [Em] hé rì [D7] jūn zài [G] lái

--------------------

Phiên bản tiếng Quảng Nhật (Japanese version)

Trình bày: Đặng Lệ Quân (Teresa Teng - 鄧麗君)

 

1. [G] Wasurerarena-[Em] i

[C] Ano [Am] omokage-[D7] yo

[G] Tomo-[Em] shibi yure-[Am] ru

[Em] kono kiri no na-[D7] ka

[G] Futa-[Em] ri naran-[Am] de

[Bm] yori soina ga-[C] ra

[G] Sasaya-[Am] kimo [Em] hohoem [Am] imo

[G] Tanoshi ku-[Em] toke-[Am] ai

[G] Sugo-[Em] shita ano [D7] hi

[G] Aa itoshi no ki-[C] mi

[G] itsu [E] mata kae-[Am] ru

[Em] Hoori-[D] ichentsai-[G] rai

 

2. [Em] Wasurerarena-[Em] i

[C] omo-[Am] ide baka-[D7] ri

[G] Waka-[Em] rete ima [Am] wa

[Em] kono namiki mi-[D7] chi

[G] Mune [Em] ni uka-[Am] bu

[Bm] wa kimi no omoka-[C] ge

[G] Omoi-[Am] de [Em] wo dakishi-[Am] mete

[G] Hitasura [Em] matsumi [Am] no

[G] Wabi-[Em] shii kono [D7] hi

[G] Aa itoshi no [C] kimi

[G] itsu [Em] mata kae-[Am] ru

[Em] Hoorii-[D7] chentsai-[G] rai