Ta hi sinh vì con hết (I gave my life for thee)

 

1. Ta [C]hi sinh vì con [F]hết, huyết [Em]tuôn tim [Dm]này tan [C]tành.

Đem [C]con ra từ nơi [F]chết, chuộc [G]tội đặng con lại [C]sanh.

Ta [G]đã phó tánh mạng [C]cho con rồi.

Phó [G]chi cho Ta, con [C]ôi?

 

2. Nơi [C]Cha ta ngự đẹp [F]đẽ, Ngôi [Em]ta sang [Dm]trọng vô [C]cùng.

Nhưng [C]Ta vui lòng lâm [F]thế, đê [G]hèn, buồn thảm, [C]hư không.

Ta [G]đã bỏ hết vì [C]con kia rồi.

Bỏ [G]chi cho Ta, con [C]ôi?

 

3. Thương [C]con, Ta chịu đau [F]khổ, trí [Em]con đâu [Dm]kịp suy [C]lường.

Đem [C]con lên từ âm [F]phủ, thân [G]này chịu bao đau [C]thương.

Ta [G]đã gánh hết vì [C]con kia rồi.

Gánh [G]chi cho Ta, con [C]ôi?

 

4. Ta [C]vui xa lìa thiên [F]quốc, giáng [Em]sanh đem [Dm]đầy ơn [C]hồng.

Yêu [C]thương, tha tội, ban [F]phước, hoàn [G]toàn đều ban nhưng [C]không.

Ta [G]phó hết bửu vật [C]cho con rồi.

Đem [G]chi cho Ta, con [C]ôi?