Tiễn bước phi trường (Take me to your heart – Hôn tạm biệt – Wěn bié – 吻别)

Phiên bản: Tiễn bước phi trường

Lời Việt: Minh Tâm

Trình bày: Cảnh Hàn, Vân Quang Long

[F] Đặt vào lòng bàn tay ấm [Am] áp một nụ [Dm] hôn yêu thương thiết [F] tha

[Bb] Giờ hành trình ngàn phương cách xa nơi phi trường [Gm] em yêu dõi mắt đường [C] bay

[Dm] Còn lại thời [Am] gian cuối, lời yêu [Bb] thương mang [C] theo cánh [Dm] gió

[Bb] Nghẹn ngào lời [Am] sao chẳng nói chốn phương trời [Gm] xa mang theo nhiều nỗi nhớ [C7] thương

 

ĐK: Tình yêu ta ngàn [F] năm tình không chút gian [Dm] dối

Từ đây xa mù [Gm] khơi mà lòng luôn thuỷ [C] chung

Tình yêu ta ngàn [F] năm tình không chút gian [Dm] dối

Hành trang vai người [Gm] đi còn nặng nhiều vấn [C] vương

Rồi phi [F] cơ đưa em xa [Dm] mất anh

(Tình yêu [F] sao chơi vơi như [Dm] cánh chim)

Khúc chân [Gm] mây không gian mênh mông còn [C] đâu nữa

Làm sao [F] vơi tâm tư thương [Dm] nhớ em

Não [Gm] nùng ngàn trùng cách [C7] xa

Người yêu ơi giờ [F] đây anh còn [Dm] đang ngóng chờ

Cánh [Gm] thư muôn phương yêu thương gửi [C] đến em

Người yêu ơi giờ [F] đây anh còn [Dm] đang ngóng chờ

Nước [Gm] mắt khô [C] biết đón nhau có [F] môi cười

-----------------

Phiên bản tiếng Anh (English version)

Take me to your heart

Trình bày: Micheal Learns To Rock

 

1. [F] Hiding from the rain and [Am] snow trying to for [Dm] get but I won't let [F] go

[Bb] Looking at a crowded street [Gm] Listen to my own heart [C] beat

[Dm] So many [Am] people [Bb] all a-[C] round the [Dm] world

[Bb] Tell me where do I [Am] find, [Gm] someone like you [C] girl

 

Chorus: Take me to your [F] heart, take me to your [Dm] soul

Give me your [Gm] hand before I'm [C] old

Show me what the [F] love is, haven't got a [Dm] clue

Show me that [Gm] wonders can be [C] true

They say [F] nothing lasts for [Dm] ever, we're [Gm] only here to-[C] day

[F] Love is now or [Dm] never, [Gm] Bring me far a-[C] way

Take me to your [F] heart, take me [Dm] to your soul

[Gm] Give me your hand and [C] hold me

Show me what the [F] love is, be my [Dm] guiding star

It's [Gm] easy [C] take me to your [F] heart

 

2. [F] Standing on a mountain [Am] high looking at the [Dm] moon through a clear blue [F] sky

[Bb] I should go and see some friends but [Gm] they don't really compre-[C] hend

[Dm] Don't need too much [Am] talking without [Bb] saying [C] any [Dm] thing

[Bb] All I need is [Am] someone who [Gm] makes me wanna [C] sing

------------------

Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarinversion)

Hôn tạm biệt - Wěn bié - 吻别

Trình bày: Trương Học Hữu (Jacky Cheung - 张学友)

 

1. 前尘往事成云烟消散在彼此眼前

[F] Qián chén wǎng shì chéng yún [Am] yān xiāo sàn [Dm] zài bǐ cǐ yǎn [F] qián

就连说过了再见也看不见你有些哀怨

[Bb] Jìu lián shuō guò le zài jiàn yě kàn bù [Gm] jiàn nǐ yǒu xiē āi [C] yuàn

给我的一切你不过是在敷衍

[Dm] Gěi wǒ de yī [Am] qiē nǐ bù [Bb] guò shì [C] zài fū [Dm] yǎn

你笑的越无邪我就会爱你爱得更狂野

[Bb] Nǐ xiào de [Am] yuè wú xié wǒ jìu huì [Gm] ài nǐ ài dé gēng kuáng [C]

 

Chorus: 总在刹那间有一些了解

Zǒng zài shā nà [F] jiān yǒu yī xiē le [Dm] jiě

说过的话不可能会实现

Shuō guò de huà [Gm] bù kě néng huì shí [C] xiàn

就在一转眼发现你的脸

Jìu zài yī zhuǎn [F] yǎn fā xiàn nǐ de [Dm] liǎn

已经陌生不会再像从前

Yǐ jīng mò shēng [Gm] bù huì zài xiàng cóng [C] qián

我的世界开始下雪 冷得让我无法多爱一天

Wǒ de [F] shì jiè kāi shǐ [Dm] xià xuě lěng dé [Gm] ràng wǒ wú fǎ duō ài [C] yī tiān

冷得连隐藏的遗憾 都那么的明显

Lěng dé [F] lián yǐn cáng de [Dm] yí hàn dōu [Gm] nà me de míng [C] xiǎn

我和你吻别在无人的街

Wǒ hé nǐ wěn[F] bié zài wú [Dm] rén de jiē

让风痴笑我不能拒绝

Ràng [Gm] fēng chī xiào wǒ bù néng [C] jù jué

我和你吻别在狂乱的夜

Wǒ hé nǐ wěn [F] bié zài kuáng [Dm] luàn de yè

我的心等着迎接伤悲

[Gm] de xīn děng [C] zhe yíng jiē [F] shāng bēi

2.想要给你的思念就像风筝断了线

[F] Xiǎng yào gěi nǐ de sī [Am] niàn jìu xiàng [Dm] fēng zhēng duàn le [F] xiàn

飞不进你的世界也温暖不了你的视线

[Bb] Fēi bù jìn nǐ de shì jiè yě wēn nuǎn [Gm] bù le nǐ de shì [C] xiàn

我已经看见一出悲剧正上演

[Dm] Wǒ yǐ jīng [Am] kàn jiàn yī chū [Bb] bēi jù [C] zhèng shàng [Dm] yǎn

剧终没有喜悦我仍然躲在你的梦里面

[Bb] Jù zhōng méi [Am] yǒu xǐ yuè wǒ réng rán [Gm] duǒ zài nǐ de mèng lǐ [C] miàn