Tình bạn (Bằng hữu – 朋友) (Tình bạn thân)

1. Đêm sắp [F] tàn sương ướt [Dm] lạnh

Cầm bàn [Am] tay chẳng muốn [Dm] rời

Ngày mai [Gm] đây hai phương [Bb] trời

Bạn thân [Gm] ơi biết đi về [C7] đâu.

 

2. Đã qua [F] rồi bao tháng [Dm] ngày

Cùng bên [Am] nhau chung mái [Dm] trường

Mà giờ [Gm] đây hai con [Bb] đường

[C7] mình chia [F] tay

 

ĐK:

[C7] Bạn thân [F] ơi mai xa cách [C] nhau

Lòng vẫn [Dm] mãi nhớ phút ban [Am] đầu

Dẫu mai [Bb] này dù đổi [F] thay

Vẫn không [Gm] quên tình bạn [C7] thân.

Đường ta [F] đi gian nan khó [C] khăn

Cũng có [Dm] lúc vấp ngã đôi [Am] lần

Hãy luôn [Bb] cười và vững [Am] tin

Sẽ một [Gm] ngày [C7] gặp lại [F] nhau.

-----------------

 

1. 这 些 年 一 个

zhè xiē [F] nián yī gè [Dm] rén,

人风 也 过 雨 也 走

fēng yě [Am] guò yǔ yě [Dm] zǒu

有 过 泪 有 过 错

yǒu guò [Gm] lèi yǒu guò [Bb] cuò

还记得坚持甚麽

huán jì [Gm] de jiān chí shèn [C7] me

 

2. 真 爱 过 才 会 懂

zhēn ài [F] guò cái huì [Dm] dǒng,

会寂寞会回首

huì jì [Am] mò huì huí [Dm] shǒu

终有梦

zhōng yǒu [Gm] mèng

终有你在心中

zhōng yǒu [Bb][C7] zài xīn [F] zhōng

 

Chorus: 朋友一生一起走

[C7] péng yǒu [F] yī shēng yī qǐ [C] zǒu

那些日子不再有

nà xiē [Dm] rì zǐ bù zài [Am] yǒu

一句话一辈子

yī jù [Bb] huà yī bèi [F]

一生情一杯酒

yī shēng [Gm] qíng yī bēi [C7] jiǔ

朋友不曾孤单过

péng yǒu [F] bù céng gū dān [C] guò

一声朋友你会懂

yī shēng [Dm] péng yǒu nǐ huì [Am] dǒng

还有伤还有痛

hái yǒu [Bb] shāng hái yǒu [Am] tòng

还要走还有我

hái yào [Gm] zǒu [C7] hái yǒu [F]