Tình ca Alisan (Cô gái núi Ali – Gāo shān qīng – 高山青)

Phiên bản : Tình nh ca Alisan

Lời Việt: đang cập nhật

Trình bày: Doanh Doanh; Tuấn Đạt

Phiên bản : Tình nh ca Alisan

Lời Việt: đang cập nhật

Trình bày: Doanh Doanh; Tuấn Đạt

[Am] Ôi đồi [Em] núi cao mờ [Am] xanh, [Dm] ôi dòng suối hoà lửng [Am] lờ

[Am] Alisan em tuyệt vời, [Em] xinh như đoá [Am] hoa rừng

[Dm] Alisan trai [G] tráng hiên [Dm] ngang, oai [Am] hùng

[Dm] A à á a [Am] a, [Dm] a à [G] a à [Am] à

[Am] Alisan em rạng ngời, [Em] xinh như đoá hoa hồng

[Dm] Ai đi qua cũng [G] thấy vấn [Dm] vương trong [Am] lòng

[Am] Ôi đồi [Em] núi xanh ngàn [Am] năm [Dm] ôi dòng suối hoà lửng [Am] lờ

[Am] Vui bên nhau trong cuộc tình, [Em] thiết tha mãi [Am] không tàn

[Dm] Ôi mây [G] nước, ôi [Dm] lá hoa [Em] cùng [Am] vui.

-----------------------

Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version

Núi cao xanh - Gāo shān qīng - 高山青

Trình bày: Đặng Lệ Quân (Teresa Teng - 鄧麗君);

Trác Y Đình (Timi Zhuo Yi-Ting - 卓依婷); Lưu Tử Linh (Liu Zi Ling - 刘紫玲)

高山青涧水蓝

[Am] gāo [Em] shān [Am] qīng [Dm] jiàn shuǐ [Am] lán

阿里山的姑娘美如水呀

[Am] ā lǐ shān de gū niáng [Em] měi rú [Am] shuǐ yā

阿里山的少年壮如山

[Dm] ā lǐ shān de [G] shǎo nián [Dm] zhuàng rú [Am] shān

阿......阿......阿......阿......阿......阿......阿......阿......

[Dm] A à á a [Am] a, [Dm] a à [G] a à [Am] à

阿里山的姑娘美如水呀

[Am] ā lǐ shān de gū niáng [Em] měi rú shuǐ yā

阿里山的少年壮如山

[Dm] ā lǐ shān de [G] shǎo nián [Dm] zhuàng rú [Am] shān

高山长青 涧水长蓝

[Am] gāo [Em] shān cháng [Am] qīng [Dm] jiàn shuǐ cháng [Am] lán

姑娘和那少年永不分呀

[Am] gū niáng hé nà shǎo nián [Em] yǒng bù [Am] fēn yā

碧水长围着青山转

[Dm] bì shuǐ [G] cháng wéi [Dm] zhuó qīng [Em] shān [Am] zhuǎn

嘿娜鲁弯哆依呀娜哟嗬依呀嘿

hēi nà lǔ wān duō yī yā nà yō hē yī yā hēi

娜鲁弯哆依呀娜哟嗬嘿呀

nà lǔ wān duō yī yā nà yō hē hēi yā

嗬依那多弯多依鲁那呀嗬嘿呀

hē yī nà duō wān duō yī lǔ nà yā hē hēi yā