Tương Tư – Hồng đậu sinh Nam quốc (hóng dòu shēng nán guó – 紅豆生南國)

Intro:

[Em][A]-[Em][A]-[Em][Am]-[C][D][Em]

[A] Ở phương Nam thường [G]

Loài [F] cây hồng đậu mang [Em] nỗi niềm

[A] Trái tim ta giờ [G] chẳng để [F] tâm đến một [Bm] ai

[Em] Ngủ say nơi thành [A] đô [C] đèn hoa đỏ [Em] rực

[C] Phong tình trong [Bm] chén rượu cay [Am] sóng sánh [B7] tâm tư

[Em] Dễ quên đi là [Bm] bài thơ xưa

[C] những thi nhân bao lần [G] đã đề

[Em] Niềm tương tư dễ [A] bỏ quên

nhớ [C] mong sợ ai [B7] thấu

[Em] Mùa xuân sang hồng [D] đậu đã nở

Tìm [C] cũng không ra một người [G] hữu tình

[Em] Người say mê lầu [A] gác son ái [C] ân phai [Em] nhạt

-------------------

 

Intro:

[Em][A]-[Em][A]-[Em][Am]-[Am][G]

[Em][A]-[Em][Am]-[Em][Am]-[C][Em]

红豆生南国,

[A] hóng dòu shēng nán [G] guó

是很遥远的事情

shì [F] hěn yáo yuǎn de [Em] shì qíng

相思算什么 早无人在意

[A] xiāng sī suàn shén [G] me, zǎo [F] wú rén [Bm] zài yì

醉卧不夜城, 处处霓虹

[Em] zuì wò bù yè [A] chéng, [C] chǔ chǔ [Em] ní hóng

酒杯中好一片滥滥风情

[C] jiǔ bēi zhōng [Bm] hǎo yī piàn [Am] làn làn [B7] fēng qíng

最肯忘却古人诗

[Em] zuì kěn wàng què [Bm] gǔ rén shī

最不屑一顾是相思

zuì [C] bù xiè yī gù shì [G] xiāng sī

守着爱怕人笑

[Em] shǒu zhuó ài pà [A] rén xiào

还怕人看清

huán [C] pà rén kàn [B7] qīng

春又来看红豆开

[Em] chūn yòu lái kàn [Bm] hóng dòu kāi

竟不见有情人去采

jìng [C] bù jiàn yǒu qíng rén [G] qù cǎi

烟花拥着风流真情不在

[Em] yān huā yōng zhuó [A] fēng liú zhēn [C] qíng bù [Em] zài