Úp Lá Khoai

Úp lá [G]khoai mười hai chong [G7]chóng

Đứa bận áo [Em]trắng, đứa bận áo [Am]đen

Đứa xách lồng [G]đèn, đứa cầm ống [Em]thụt chạy ra chạy [Am]

Có thằng đánh trống [G]ếch, có thằng lếch xuống [Am]xình

Té xuống [D]xình. Úi [D7]da ...

 

Úp lá [G]khoai mười hai chong [G7]chóng

Đứa bận áo [Em]tím, đứa bận áo [Am]xanh

Đứa xách đèn [G]cù, đứa làm chú [Em]cuội chạy ra chạy [Am]

Có thằng xách cá [G]chép, có thằng trốn dưới [Am]bàn

Cúc cúc [D]hà. Cúc [D7]hà ...

 

Úp lá [G]khoai mười hai con [G7]giáp

Có chuột có [Em]chó có ngựa có [Am]trâu

Đứa gáy gà [G]cồ, đứa gầm giống [Em]cọp rượt heo rượt [Am]dê,

Rắn rồng té xuống [G]giếng, chú mèo rớt xuống [Am]hầm

Chú khỉ [D]cười Cúc [D7]hà.