Vết lăn trầm

1. Vết [F#] lăn, vết lăn [Em] trầm

Hằn trên phiến [G] đá nâu thêm ưu [B7] phiền

Như có [Em] lần chim muông hằn [Am] dấu chân

Người [G] đi phiêu du từ [C] đó không thấy về quê [Em] nhà

Rộng [C] đôi cánh tay chờ [Em] mong

Người chợt [Am] nhớ mình như [G] đá.

 

2. Đá [F#] lăn vết lăn [Em] trầm

Từ hoang xưa [G] dấu chân anh dã [B7] cầm

Ôi vết [Em] hằn ghi trên cồn đá [Am] hoang

Chờ [G] ta giao du một [C] chuyến

Ôi môi hờn xin [Em] đừng kể [C] lại tích xưa buồn [Em] hơn

Đợi chờ [Am] năm làm [B7] gió qua truông thiên [Em] đàng.

 

ĐK:

[C] Thôi [D] ngủ yên đi [G] con

Ngủ [Em] đời yên đi [G] con

Che dấu thân đau rã [B7] mòn

Ngủ [Em] đời yên đi [Am] con

Như [Em] vết thương đau ngủ [Am] buồn

Như [Em] trùng dương đêm mắt [Am] thâm

Còn nghe [B7] ngóng.

 

3. Đá [F#] lăn vết lăn [Em] trầm

Từ cơn đau [G] ấy, lưu thân mỏi [B7] mòn

Ôi mắt [Em] thầm van xin lời thánh [Am] đêm

Bài [G] ca dao trên cồn [C] đá, trên ngai vàng quê [Em] nhà

Một [C] thời ngủ yên tuổi [Em] xanh

Rồi một [Am] hôm chợt [B7] thấy hoang vu quanh [Em] mình.