LƯỢT XEM: 595

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars x 0 (chưa có bình chọn)
Loading...

PRINT

Hợp âm trong bài
Chế độ luyện tập

  • Ẩn hợp âm
  • Ẩn lời

==

Tông gốc Bb, Capo 4 chơi [G]

你在南方的艳阳里 大雪纷飞
[C]Nǐ zài nánfāng [D]de yànyáng lǐ [Bm]dàxuě fēnfēi [Em] Em đứng dưới ánh nắng phương nam, hoa tuyết tung bay

我在北方的寒夜里四季如春
[C]Wǒ zài běifāng de hán [D]yèlǐ sìjì rú [G7M]chūn [G7] Tôi đứng trong đêm lạnh phương bắc, bốn mùa như xuân

如果天黑之前来得及我要忘了你的眼睛
[C]Rúguǒ tiān [D]hēi zhīqián [Bm]láidéjí wǒ
yào wàngle nǐ de yǎnjīng [Em] Nếu như có thể còn kịp đến trước khi
trời tối, tôi muốn quên đi ánh mắt em

穷极一生做不完一场梦
[C]Qióng jí yīshēng zuò [D]bù wán yī chǎng mèng [G] Suốt cả cuộc đời chỉ chìm trong một giấc mộng

他不在和谁谈论相逢的孤岛
[G]Tā bùzài hé shuí [F# /D]tánlùn xiāngféng de [Em]gūdǎo
Anh ấy không còn cùng ai bàn về chuyện hòn hoang đảo nữa

因为心里早已荒无人烟
Yīn wéi [C]xīnlǐ zǎoyǐ [D]huāngwúrényān [G] Vì nơi trái tim đã sớm hoang tàn quạnh quẽ

他的心里再装不下一个家
[G]Tā de xīnlǐ [F# /D]zài zhuāng bùxià yīgè jiā [Em] Tim anh ấy chẳng còn chữ gia đình nữa

做一个只对自己说谎的哑巴
Zuò [C]yīgè zhǐ duì zìjǐ [D]shuōhuǎng de yǎbā [Gg7g6] Trở thành một kẻ câm điếc chỉ biết tự dối lừa bản thân

他说你任何为人称道的美丽
Tā shuō nǐ [C]rènhé wéirén [D]chēngdào dì měilì
Anh ấy nói tất cả mọi lời khen người khác dành cho em

不及他第一次遇见你
Bùjí tā [Bm]dì yī cì yùjiàn nǐ [Emem7] Đều không sánh bằng vẻ đẹp của em lần đầu tiên hai người gặp mặt

时光苟延残喘无可奈何
[C]Shíguāng gǒuyáncánchuǎn [D]wúkěnàihé [Gg7] Thời gian cứ dần trôi khiến người ta không biết phải làm sao

如果所有土地连在一起
Rúguǒ [C]suǒyǒu tǔdì lián [D]zài yīqǐ
Nếu như tất cả mặt đất là một dải nối liền

走上一生只为拥抱你
Zǒu shàng [Bm]yīshēng zhǐ wèi yǒngbào [Em][Em7] Nguyện đi hết đời này chỉ để ôm được em

喝醉了他的梦 晚安
Hē zuìle [C]tā de mèng [D]wǎn'ān [G] Uống say rồi, chìm vào giấc mộng, ngủ ngon

他听见有人唱着古老的歌
[G]tīngjiàn yǒurén [D]chàngzhe gǔlǎo [Esus4]de gē [Em] Anh ấy nghe thấy có người hát lại khúc nhạc xưa ấy

唱着今天还在远方发生的
Chàng zhe [C]jīntiān hái zài [D]yuǎnfāng fāshēng [G]de [G7] Hát về những gì đang xảy ra ở nơi xa xôi

就在他眼睛里看到的孤岛
Jiù [G]zài tā yǎnjīng [D]lǐ kàn dào de [Esus4]gūdǎo [Em] Sâu trong mắt anh, thấy được hòn đảo hoang kia

没有悲伤但也没有花朵
Méiyǒu [C]bēishāng dàn yě [D]méiyǒu [G]huāduǒ [G7g6] Không còn đau thương, nhưng cũng không còn niềm vui

你在南方的艳阳里 大雪纷飞
[C]Nǐ zài nánfāng [D]de yànyáng lǐ [Bm]dàxuě fēnfēi [Emem7] Em đứng dưới ánh nắng phương nam, hoa tuyết tung bay

我在北方的寒夜里四季如春
[C]Wǒ zài běifāng de [D]hán yèlǐ sìjì rú [G]chūn [G7] Tôi đứng trong đêm lạnh phương bắc, bốn mùa như xuân

如果天黑之前来得及 我要忘了你的眼睛
Rúguǒ [C]tiān hēi zhīqián [D]láidéjí wǒ
yào [Bm]wàngle nǐ de [Em]yǎnjīng [Em7] Nếu như có thể còn kịp đến trước khi
trời tối, tôi muốn quên đi ánh mắt em

穷极一生 做不完一场梦
Qióng jí [C]yīshēng zuò [D]bù wán yī chǎng [G]mèng [G7g6] Suốt cả cuộc đời chỉ chìm trong một giấc mộng

( Repeat )
大梦初醒 荒诞了一生
Dà mèng [C]chū xǐng [D]huāngdànle [G]yīshēng
Vừa tỉnh lại từ giấc mộng thì đã hoang phí hết một đời rồi

南山南 北秋悲
[G]Nánshān [F# /D]nán [Em]běi qiū [C]bēi
Nam có núi Nam, Bắc có thu buồn

南山有谷堆
[G]Nánshān [F# /D]yǒu gǔ [Em]duī [C] Núi Nam có gò đất

南风喃 北海北
[G]Nán fēng [F# /D]nán [Em]běihǎi [C]běi
Nam có núi Nam, Bắc có biển Bắc

北海有墓碑
[G]Běihǎi [F# /D]yǒu mùbēi [G7M] Biển Bắc có mộ bia

.


Added by

admin

SHARE

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x