Càng Gần Chúa Hơn (Nearer, My God, to Thee)

1. [F7]Chúa [C7]ôi, cho [F]con càng [Gm]gần,

[F]Gần [Dm]nơi Chúa [C7]hơn;

[F]Dẫu [C7]phải mang [A#]cây thập [Gm]tự,

[F]Càng [C7]gần Chúa [F]hơn;

[F]Trong [A#]lúc đau [F]thương sầu u,

[Am]Con [A#]vẫn luôn [C7]xin Giê-xu;

[F]Chúa [C7]ôi, cho [F]con gần [Gm]Ngài,

[F]Càng [C7]gần Chúa [F]hơn.

 

2. [F7]Dẫu [C7]khi kim [F]ô lặn [Gm]rồi,

[F]Lạc [Dm]nơi hiểm [C7]nguy;

[F]Đá [C7]thiêng con [A#]kê đầu [Gm]nằm,

[F]Hồi [C7]trời tối [F]tăm;

[F]Trong [A#]giấc chiêm [F]bao nguyện mong,

[Am]Mong [A#]Chúa cho [C7]nương bên lòng;

[F]Chúa [C7]ôi, cho [F]con gần [Gm]Ngài,

[F]Càng [C7]gần Chúa [F]hơn.

 

3. [F7]Ước [C7]nơi đây [F]thông tận [Gm]trời,

[F]Một [Dm]thang kết [C7]liên;

[F]Xuống [C7]lên trên [A#]thang rạng [Gm]ngời,

[F]Nhiều [C7]vị sứ [F]thiêng;

[F]Đem [A#]phước yêu [F]thương từ nay,

[Am]Ban [A#]xuống cho [C7]con mọi ngày;

[F]Chúa [C7]ôi, cho [F]con gần [Gm]Ngài,

[F]Càng [C7]gần Chúa [F]hơn.

 

4. [F7]Tỉnh [C7]giấc con [F]ca ngợi [Gm]Ngài,

[F]Dội [Dm]vang bốn [C7]bên,

[F]Thoát [C7]ly ưu [A#]tư buồn [Gm]rầu,

[F]Lập [C7]một Bê- [F]tên;

[F]Khi [A#]đối phương [F]gây họa tai,

[Am]Cương [A#]quyết nương [C7]thân nơi Ngài;

[F]Chúa [C7]ôi, cho [F]con gần [Gm]Ngài,

[F]Càng [C7]gần Chúa [F]hơn.

 

5. [F7]Đến [C7]lúc con [F]bay về [Gm]trời,

[F]Thật [Dm]khoan khoái [C7]thay;

[F]Bỏ [C7]xa trăng, [A#]sao, mặt [Gm]trời,

[F]Vùn [C7]vụt lướt [F]bay;

[F]Con [A#]vẫn hoan [F]ca dậy vang,

[Am]Xin [A#]Chúa đem [C7]con được gần;

[F]Chúa [C7]ôi, cho [F]con gần [Gm]Ngài,

[F]Càng [C7]gần Chúa [F]hơn.