THOÁNG TÌNH TÀN TRO

1. Thế [G]thôi, thôi tạ [G]từ

Tình [G]ta thuở tròn [Am]trăng

Trộm [Am]thương thầm thổn [C]thức

Thờ [D]thẫn trái tim [D7]thơ

 

Trái [G]tim thơ thật [G]thà

Tình [G]trần tình thiết [Am]tha

Tương [Am]tư tâm trăn [D7]trở

[D7]tưởng tiếng tỏ [G]tình

 

Thềm [G]trăng thu thênh [G]thang

Tay [G7]trong tay tự [C]tình

Triệu [D]tinh tú thấp [D7]thoáng

Thì [D7]thầm thề thương [G]trăng

 

Thuyền [G]tình theo trăng [G]thanh

Trăng [G7]tô thắm tình [C]trần

Ta [Am]trao tim thánh [D]thiện

Trọn [D]tình tận thiên [D7]thu

 

2. Trớ [G]trêu thay tình [G]trần

Tựa [G]tơ trời tênh [Am]tênh

Thăng [Am]trầm theo thời [G]thế

Tan [D]tác tình tả [D7]tơi

 

Thẩn [G]thơ trông trăng [G]

Trầm [G]tư thầm thương [Am]tiếc

Tưởng [Am]tình ta thắm [D7]thiết

Thoáng [D7]tan thành tàn [G]tro