Vinh quang tám chữ vàng

1. Vang danh [C] dòng giống Lạc Hồng rồng [Em] tiên

Phụ nữ Việt [Dm] Nam vinh [G] quang tám chữ [C] vàng

Bà Triệu Bà [Am] Trưng đánh giặc ngoại [Dm] xâm

Viết trang sử [G] vàng lẫy lừng cho núi sông

 

2. Nơi chiến [C] trường mở đường và tải [Em] thương

Phụ nữ Việt [Dm] Nam kiên [G] trung đến lạ [C] thường

Hàng ngàn cô [Am] gái chẳng màng tuổi [Dm] xuân

Ước mơ riêng [G] đành gác lại vì quê [C] hương

 

ĐK: Mẹ Việt [F] Nam hy sinh một lòng sắt [C] son

Dâng hiến non [Em]sông trái tim [Am] vạn đứa những [Dm] con

Ôi phi thường rưng rưng nước [G] mắt

Tổ quốc yêu [Em]thương luôn bên [Dm]mẹ người không cô [G] đơn

 

Nỗi hờn [F] căm kiên gan bền da đấu [C] tranh

Khí phách hiên [Em]ngang trước quân [Am] thù thường vẻ [Dm] vang

Nữ anh hùng tinh hoa đất [G] nước

Chiến thắng hôm nay có bao người con gái đẹp [C] thay [Dm] [G]

 

3. Tứ đức [C] lạc quân vạn từ ngàn [Em] xưa

Ngọn lửa tình [Dm] thương luôn sưởi [G] ấm gia [C] đình

Phụ nữ ngày [Am] nay góp phần dựng [Dm] xây

Nước Việt huy [G] hoàng ánh dương bừng chiếu bốn [C] phương